Từ điển Thiều Chửu
桁 - hành/hàng/hãng
① Ốc hành 屋桁 cái rầm gỗ. ||② Một âm là hàng. Cái cùm to, như hàng dương tương vương 桁楊相望 tù tội nhan nhản. ||③ Cái cầu nổi, cùng một nghĩa với chữ hàng 航. ||④ Lại một âm nữa là hãng. Cái mắc áo.

Từ điển Trần Văn Chánh
桁 - hàng
(văn) ① Cái cùm to; ② Cầu nổi.

Từ điển Trần Văn Chánh
桁 - hãng
(văn) (Cái) mắc áo, giá áo.

Từ điển Trần Văn Chánh
桁 - hành
(văn) Đòn tay. Xem 檁 [lên].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桁 - hàng
Cái gông, cái cùm, để khoá cổ hoặc chân tội nhân — Cây cầu nổi. Như chữ Hàng 斻 — Các âm khác là Hãng, Hành. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桁 - hãng
Cái giá áo bằng gỗ — Các âm khác là Hàng, Hành. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桁 - hành
Cái rường nhà, sà nhà — Cái khung có bốn chân, để kê quan tài — Các âm khác là Hàng, Hãng. Xem các âm này.


巡桁 - tuần hành ||